Bạn đang cần tư vấn mua máy khoan bàn cho doanh nghiệp hoặc cá nhân phục vụ cho gia công. Bạn cần xác định rõ khi cần mua máy dùng để sử dụng như thế nào ? Máy khoan bàn là một loại thiết bị dùng để khoan lỗ, có đường kính gia công thông thường từ 1mm đến 50mm. Đối với những đường kính lỗ khoan từ 20mm – 30mm thì dùng máy khoan bàn là điều dễ hiểu, nhưng với đường kính từ 1mm – 20mm thì máy khoan cầm tay vẫn thực hiện được. Máy khoan cho tính chính xác cực cao cùng hiệu suất công việc tốt để tăng năng suất của các xí nghiệp, công ty, công xưởng…
Nội Dung
Máy Khoan Bàn Mới Giá Bao Nhiêu
Tùy vào loại máy khoan mà bạn quan tâm như chất lượng, độ chính xác, hoặc độ bền của máy hay chức năng bên trong máy. Tùy vào mỗi loại máy sẽ có khác nhau hay mỗi đơn vị sản xuất cũng có giá khác.
Trước tiên để hỏi xem máy khoan bàn bao nhiêu tiền thì bạn phải có kế hoạch cụ thể ví dụ như chi phí đầu tư có phù hợp không ? Chọn dòng máy khoan hay sử dụng hãng nào ? Lựa chọn chức năng thêm như có taro hay không taro. Sử dụng mũi khoan từ bao nhiêu mm.
Tất nhiên giá khoảng từ tầm 14 triệu cho máy ở mức độ tiêu chuẩn cũng dòng máy khoan bàn KTK hay Rong Fu. Bên cạnh đó cũng sẽ có những máy nằm ở Mấy Chục Triệu – Cả Trăm Triệu đồng cũng có. Vì những dòng máy bạn có thể chọn thêm Option cho máy. Máy khoan bàn giá bao nhiêu thì vô số lắm không thể xác định được chủ yếu là mức đầu tư cho máy bạn nắm ở tầm bao nhiêu.
Bán Dòng Máy Khoan Bàn Rong Fu
Bán máy khoan bàn Rong Fu sản xuất tại Đài Loan gồm các loại máy đa năng, khoan tarô và khoan phay, tất cả đều có kiểu truyền động hộp số, khả năng khoan 6mm-50mm, phay mặt 100mm.
Về máy khoan Rong Fu là đơn vị chuyên về truyền động hộp số, với kết cấu truyền động này giúp máy mạnh mẻ hơn và hoạt động êm hơn.
Bán máy khoan bàn Rong fu Taiwan có 2 dòng chính là máy có kiểu truyền động Puli dây Curoa như RF400HC, RF400HS, RF400C2F, RF31. Máy có kiểu truyền động hộp số như RF40, RF43, RF45, RF46SF.
Thông số máy khoan bàn Rong Fu Taiwan RF-40 seri
Model RF-xx | 40HC | 40HS | 40C2F | 40S2F |
Khoan | 32mm | |||
Phay mặt | 100mm | |||
Phay ngón | 20mm | |||
Taro | 20mm (thép trung bình) – 40mmvật liệu mềm) | |||
Au-to Feed | – | – | 0.12-0.18-0.25 | |
Mortor chính HP | 1HP(3phase) | |||
Tốc độ R.P.M | Standar: 55-1260v/p 50Hz-6 cấp | |||
Tốc độ R.P.M | Otp: 55-2520 v/p 50Hz- 12 cấp | |||
Kiểu côn trục | R3 hoặc R8/ Opt : MT4 | |||
Hành trình | 130mm | 107mm | ||
Tâm trục tới trụ | 260mm | |||
Đường kính trụ | 115mm | |||
Bàn(mm) | 585×190 HC Table | 565×495 HS Table | ||
H. trình trục X | 380mm | 380mm | ||
H. trình trục y | 180mm | 180mm | ||
Số rãnh trên bàn | 4 | 2 | 4 | 2 |
Rãnh T (mm) | (14×24) | (16×26) | (14×24) | (16×26) |
Tr lượng (Kgs) | 280 | 270 | 295 | 285 |
Về giá cả dòng máy khoan bàn Rong Fu từ 7 triệu đến 200 triệu tùy theo dòng máy + thêm Option vào mày.
Bán Dòng Máy Khoan Bàn KTK
Bán máy khoan bàn KTK được sản xuất tại Đài Loan giá tốt nhất với nhiều chủng loại khoan thường phổ thông LG13A, LG16A, LG25A, LG25B LG30A. LG120, LG250. Bạn thích khoan tự động khí nén thủy lực thì có thể chọn dòng máy như P-360, P-5100, module khoan tự động loại Servo NC-7200.
Máy loại phổ thông thì gồm có 2 dòng: khoan thường (Manaul Feed) M360, LG13A, LG16A, LG25A, LG25B, LG30A và bán tự động (Auto Feed) LG120, LG250
Máy khoan KTK loại tự động được chia ra 3 dòng: tự động kiểu Servo, tự động khí nén và tự động thủy lực.
Thông số kỹ thuật máy khoan KTK Đài Loan LG Seri
Chức năng | LG13A | LG16A | LG25B | LG25A | LG30A | LG32 |
Khoan tốt nhất (mm) | 1-13 | 2-16 | 3-20 | 3-25 | 3-30 | 3-32 |
Lỗ côn trục chính | JT6 | MT2 | MT3 | MT3 | MT4 | MT4 |
Hành trình trục (mm) | 80 | 100 | 120 | 140 | 140 | 140 |
Tốc độ trục chính min | 240 | 240 | 230 | 230 | 230 | 150 |
Tốc độ trục chính max | 2840 | 2840 | 1910 | 1910 | 1910 | 1270 |
Số Puly | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Cấp tốc độ trục chính | 4 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Công suất Moter | 1/2HP | 1HP | 2HP/3P | 2HP/3P | 3HP/3P | 3HP/3P |
Đường kính trụ (mm) | 80 | 80 | 92 | 102 | 102 | 102 |
Kích thước bàn (mm) | 360 | 300 | 400 | 420 | 420 | 420 |
Từ trục đến bàn(mm) | 450 | 450 | 720 | 630 | 630 | 630 |
Từ trục đến chân (mm) | 620 | 620 | 920 | 930 | 930 | 930 |
Tổng chiều cao (mm) | 1070 | 1070 | 1500 | 1540 | 1540 | 1540 |
Trọng lượng (Kg) | 75 | 90 | 140 | 190 | 210 | 210 |
Tham Khảo Xem Giá Máy Khoan Bàn Trực Tiếp
Hãy đến với Toàn Cầu Cơ Khí để xem bảng giá máy khoan bàn mới nhất và chi tiết nhất. Ngoài ra chúng tôi còn có các loại thiết bị khác như máy khoan từ, máy phay, máy đột lỗ thủy lực, máy taro, máy mài 2 đá hoặc phụ kiện mũi khoan từ thép gió hss hay mũi khoan từ hợp kim TCT.
Liên hệ ngay HOTLINE 0373.992.799 để được tư vấn mua máy khoan bàn phù với nhu cầu sử dụng và hỗ trợ về dòng sản phẩm.
Bài Viết Mà Bạn Quan Tâm
➤ Hướng dẫn cách sử dụng bảo dưỡng sửa máy khoan bàn
➤ Các Loại Máy Khoan Bàn Được Dùng Nhiều Tại Việt Nam
➤ Hướng dẫn cách sử dụng bảo dưỡng sửa máy khoan bàn
➤ Các phụ tùng phụ kiện máy móc công nghiệp