Mũi khoan từ thép gió HSS giá tốt nhất của các hãng Powerbor UK, Raptor được lắp trên hầu hết máy khoan từ tại thị trường như Rotabroach, Promotech, Csunitec, Evolution, JEI, Nitto, AGP, WS.
Mũi khoan thép gió HSS được chế tạo từ vật liệu là thép gió HSS (High Speed Steel), là loại mũi khoan khoét làm bằng vật liệu 100% thép gió cho toàn bộ mũi là lựa chọn thích hợp để khoan trên các vật liệu có độ cứng trung bình.
Bảng Giá Mũi Khoan Từ HSS Như Thế Nào ?
Giá mũi khoan từ thép gió HSS sẽ phụ thuộc vào độ φ và độ khoét sâu của mũi mới có giá chính xác được.
Bảng giá Mũi khoan từ thép gió HSS – Thương hiệu Powerbor – Size 12mm – 65mm | ||||
Đường kính lỗ | Thương hiệu | Xuất xứ | Khoan sâu 25mm | Khoan sâu 50mm |
12mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 266.000 Vnđ | 396.000 Vnđ |
13mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 266.000 Vnđ | 370.000 Vnđ |
14mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 266.000 Vnđ | 370.000 Vnđ |
15mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 266.000 Vnđ | 404.000 Vnđ |
16mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 287.000 Vnđ | 436.000 Vnđ |
17mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 298.000 Vnđ | 456.000 Vnđ |
18mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 308.000 Vnđ | 482.000 Vnđ |
19mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 315.000 Vnđ | 502.000 Vnđ |
20mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 344.000 Vnđ | 530.000 Vnđ |
21mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 365.000 Vnđ | 555.000 Vnđ |
22mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 380.000 Vnđ | 568.000 Vnđ |
23mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 394.000 Vnđ | 582.000 Vnđ |
24mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 410.000 Vnđ | 602.000 Vnđ |
25mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 424.000 Vnđ | 670.000 Vnđ |
26mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 438.000 Vnđ | 692.000 Vnđ |
27mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 452.000 Vnđ | 722.000 Vnđ |
28mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 466.000 Vnđ | 750.000 Vnđ |
29mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 480.000 Vnđ | 794.000 Vnđ |
30mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 495.000 Vnđ | 822.000 Vnđ |
31mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 568.000 Vnđ | 852.000 Vnđ |
32mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 608.000 Vnđ | 938.000 Vnđ |
33mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 634.000 Vnđ | 966.000 Vnđ |
34mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 715.000 Vnđ | 1.032.000 Vnđ |
35mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 820.000 Vnđ | 1.088.000 Vnđ |
36mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 872.000 Vnđ | 1.124.000 Vnđ |
37mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 898.000 Vnđ | 1.146.000 Vnđ |
38mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 912.000 Vnđ | 1.168.000 Vnđ |
39mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 939.000 Vnđ | 1.190.000 Vnđ |
40mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 978.000 Vnđ | 1.255.000 Vnđ |
41mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.005.000 Vnđ | 1.312.000 Vnđ |
42mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.057.000 Vnđ | 1.355.000 Vnđ |
43mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.084.000 Vnđ | 1.384.000 Vnđ |
44mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.150.000 Vnđ | 1.442.000 Vnđ |
45mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.202.000 Vnđ | 1.514.000 Vnđ |
46mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.269.000 Vnđ | 1.557.000 Vnđ |
47mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.296.000 Vnđ | 1.615.000 Vnđ |
48mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.335.000 Vnđ | 1.425.000 Vnđ |
49mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.388.000 Vnđ | 1.702.000 Vnđ |
50mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.415.000 Vnđ | 1.732.000 Vnđ |
51mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.468.000 Vnđ | 1.768.000 Vnđ |
52mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.574.000 Vnđ | 1.774.000 Vnđ |
52mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.759.000 Vnđ | 1.826.000 Vnđ |
54mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.798.000 Vnđ | 1.905.000 Vnđ |
55mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.890.000 Vnđ | 1.932.000 Vnđ |
56mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 1.932.000 Vnđ | 2.011.000 Vnđ |
57mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.024.000 Vnđ | 2.091.000 Vnđ |
58mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.063.000 Vnđ | 2.156.000 Vnđ |
59mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.156.000 Vnđ | 2.224.000 Vnđ |
60mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.196.000 Vnđ | 2.289.000 Vnđ |
61mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.288.000 Vnđ | 2.382.000 Vnđ |
62mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.328.000 Vnđ | 2.422.000 Vnđ |
63mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.420.000 Vnđ | 2.542.000 Vnđ |
64mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.460.000 Vnđ | 2.580.000 Vnđ |
65mm | Powerbor UK | Anh Quốc | 2.554.000 Vnđ | 2.686.000 Vnđ |
➤ Còn từ φ66 – φ110 Vui Lòng Gọi: 0373.992.799 để chúng tôi báo giá chi tiết nhất. Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
Công Dụng Của Mũi Khoan Từ Thép Gió HSS
Mũi khoan từ HSS thường được sử dụng cắt lỗ hoặc khoét lỗ trên vật liệu thép mềm và thép trung bình, mũi có đường kính từ 12-100mm, trong đó kích thước từ 12-65mm có chuẩn đuôi là 3/4″, mũi từ 66-100mm có chuẩn đuôi là 1.1/4″.
Mũi khoan từ Anh Quốc được gia công phần lưỡi cắt ngay trên thân mũi, đây là điểm khác biệt dễ nhận thấy nhất so với mũi khoan từ hợp kim TCT. Cũng chính kiểu thiết kế này mà nhiều người có lầm tưởng tai hại nó là mũi phay hoặc mũi doa, thật ra không phải như vậy.
Bán mũi khoan từ Powerbor UK có 2 chuẩn cắt sâu phổ thông là 25mm và 50mm, nếu sâu trên 50mm, người sử dụng nên đặt hàng vì nó là “phi tiêu chuẩn”. Khi sử dụng trên các loại máy khác không phải là máy khoan từ nên chọn thêm đầu kẹp mũi khoan từ.
Hiện nay chúng tôi chuyên cung cấp mũi khoan từ thép gió HSS với giá rẻ chất lượng tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Liên Hệ HOTLINE 0373.992.799 để được tư vấn hỗ trợ kỹ thuật về sản phẩm chi tiết nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.